Thuê xe theo chuyến

Số
TT
Lộ trình Số km  Giá xe
(4 chỗ) 
 Giá xe
(7 chỗ) 
1 Bình Dương (Thuận An, Dĩ An); Đồng Nai (Biên Hoà); HCM (Quận 9, Thủ Đức)   40      550,000       600,000
  Bình Dương ; Đồng Nai; HCM   50      590,000       630,000
2 Bình Dương (Thủ Dầu Một); Đồng Nai (Trảng Bom, Long Thành); HCM (Quận 1, 2, 3, 4, 10, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Tân Bình, Phú Nhuận) 30x2      630,000       660,000
3 Bình Dương (Tân Uyên); Đồng Nai (Nhơn Trạch); HCM (Quận 5, 6, 7, 8, 11, Tân Phú, Bình Tân, Hóc Môn, Nhà Bè) 40x2      740,000       780,000
4 BR-VT (Tân Thành); Đồng Nai (Thống Nhất); HCM (Bình Chánh); Long An (Cần Giuộc) 50 x 2      850,000       900,000
5 Bình Dương (Phú Giáo); HCM (Củ Chi); Long An (Đức Hóa, Bến Lức, Cần Đước) 60 x 2       960,000    1,020,000
6 BR-VT (Thị xã BR-VT, Châu Đức); Đồng Nai (Long Khánh, Vĩnh Cửu, Cẩm Mỹ); HCM ( Cần Giờ); Tây Ninh (Trảng Bàng) 70 x 2   1,070,000    1,140,000
7 Tp Vũng Tàu; Bình Dương (Dầu Tiếng); Đồng Nai (Định Quán); Long An (Thủ Thừa, Tân An, Tân Trụ); Tây Ninh (Gò Dầu) 80 x 2   1,180,000    1,260,000
8 BR-VT (Long Điền, Đất Đỏ); Bình Phước (Chơn Thành); Đồng Nai (Xuân Lộc); Long An (Đức Huệ) 90 x 2   1,290,000    1,380,000
9 BR-VT (Xuyên Mộc); Bình Phước (Đồng Xoài, Đồng Phú); Long An (Châu Thành); Tây Ninh (Dương Minh Châu); Tiền Giang (Mỹ Tho) 100 x 2   1,400,000    1,500,000
10 Bến Tre (Châu Thành); Tây Ninh (Bến Cầu); Tiền Giang (Châu Thành, Chợ Gạo) 110 x 2   1,510,000    1,620,000
11 TX Bến Tre; Bình Phước (Bình Long); Bình Thuận (Hàm Tân, Đức Linh); Đồng Nai (Tân Phú); Long An (Tân Thạnh); TX Tây Ninh; Tiền Giang (Cai Lậy) 120 x 2   1,620,000    1,740,000
12 Bến Tre (Mỏ Cày Bắc, Giồng Trôm); Bình Phước (Lộc Ninh); Lâm Đồng (Đạ Huoai); Tây Ninh (Tân Châu, Châu Thành); Tiền Giang (Cái Bè, Gò Công Tây) 130 x 2   1,730,000    1,860,000
13 Bến Tre (Mỏ Cày Nam, Chợ Lách); Bình Thuận (Tánh Linh); Long An (Thạnh Hóa, Mộc Hóa); Tiền Giang (Gò Công) 140 x 2  1,840,000    1,980,000
14 Bến Tre (Bình Đại, Ba Tri); Bình Phước (Bù Đăng, Phước Long); Bình Thuận (Hàm Thuận Nam, Lagi); Đồng Tháp (Tháp Mười); Lâm Đồng (Đạ Tẻh); Tây Ninh (Tân Biên); Tiền Giang (Gò Công Đông, Tân Phước) 150 x 2   1,950,000    2,100,000
15 Bến Tre (Thạnh Phú); Lâm Đồng (Bảo Lộc); Trà Vinh (Trà Vinh, Càng Long); TX Vĩnh Long 160 x 2   2,060,000    2,220,000
16 Đồng Tháp (Cao Lãnh, Châu Thành); Lâm Đồng (Cát Tiên); Long An (Tân Hưng, Vĩnh Hưng); Vĩnh Long (Long Hồ, Vũng Liêm) 170 x 2   2,170,000    2,340,000
17 Bình Phước (Bù Đốp); Đồng Tháp (Sa Đéc);  Trà Vinh (Tiều Cần, Châu Thành); Vĩnh Long (Mang Thít, Tam Bình, Bình Tân) 180 x 2   2,280,000    2,460,000
18 Đồng Tháp (Thanh Bình, Lai Vung, Tam Nông, Lấp Vò); Lâm Đồng (Bảo Lâm); Trà Vinh (Cầu Kè, Cầu Ngang); Vĩnh Long (Bình Minh) 190 x 2   2,390,000    2,580,000
19 Bình Thuận (Phan Thiết, Hàm Thuận Bắc); Cần Thơ (Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy); Đak Nông (Dak Rlấp); Đồng Tháp (Tân Hồng); Lâm Đồng (Di Linh); Trà Vinh (Trà Cú) 200 x 2   2,500,000    2,700,000
20 An Giang (Phú Tân); Cần Thơ (Phong Điền); Đak Nông (Tuy Đức); Hậu Giang (Châu Thành , Châu Thành A); Trà Vinh (Duyên Hải); Vĩnh Long (Trà Ôn) 210 x 2   2,610,000    2,820,000
21 An Giang (Long Xuyên, Chợ Mới); Cần Thơ (Ô Môn, Vĩnh Thạnh); Đak Nông (Gia Nghĩa); Đồng Tháp (Hồng Ngự); Hậu Giang (TX Ngã bảy) 220 x 2   2,720,000    2,940,000
22 An Giang (Tân Châu); Bình Thuận (Bắc Bình); Hậu Giang (Vị Thủy, Phụng Hiệp); Lâm Đồng (Đức Trọng, Lâm Hà); Sóc Trăng (Kế Sách, Cù Lao Dung) 230 x 2   2,830,000    3,060,000
23 An Giang (Châu Thành, Thoại Sơn); Cần Thơ (Thốt Nốt, Cờ Đỏ); Đak Nông (Dak song, Dak Glong); Hậu Giang (Vị Thanh); Kiên Giang (Tân Hiệp); Sóc Trăng (Châu Thành) 240 x 2   2,940,000    3,180,000
24 An Giang (An Phú); Hậu Giang (Long Mỹ); Sóc Trăng (Sóc Trăng, Mỹ Tú) 250 x 2   3,050,000    3,300,000
25 Kiên Giang (Giồng Riềng, Gò Quao); Sóc Trăng (Long Phú) 260 x 2   3,160,000    3,420,000
26 An Giang (Tri Tôn, Châu Phú); Bình Thuận (Tuy Phong); Lâm Đồng (Đơn Dương, Đà Lạt); Sóc Trăng (Trần Đề) 270 x 2   3,270,000    3,540,000
27 An Giang (Tịnh Biên); Đak Nông (Dak Mil); Kiên Giang (Hòn Đất); Sóc Trăng (Ngã năm, Mỹ Xuyên) 280 x 2   3,380,000    3,660,000
28 An Giang (Châu Đốc); Bạc Liêu (Hồng Dân, Vĩnh Lợi, Phước Long); Kiên Giang (Châu Thành) 290 x 2   3,490,000    3,780,000
29 TX Bạc Liêu; Lâm Đồng (Lạc Dương); Sóc Trăng (Vĩnh Châu) 300 x 2   3,600,000    3,900,000
30 Bạc Liêu (Hòa Bình, Giá Rai); Đak Nông (Cư Jút, Krông Nô); Kiên Giang (An Biên, TP Rạch Giá) 310 x 2   3,710,000    4,020,000
31 Bạc Liêu (Đông Hải); Kiên Giang (An Minh) 320 x 2   3,820,000    4,140,000
32 Cà Mau (Thới Bình); Daklak (Buôn Ma Thuột, Lak); Ninh Thuận (TP Pha Rang, Ninh Phước); Kiên Giang (U Minh Thượng); Lâm Đồng (Đam Rông)  330 x 2   3,930,000    4,260,000
33 TP Cà Mau; Daklak (Buôn Đôn); Kiên Giang (Vĩnh Thuận) 340 x 2   4,040,000    4,380,000
34 Daklak (Cư Kuin, Krong Ana); Ninh Thuận (Thuận Bắc) 350 x 2   4,150,000    4,500,000
35 Ninh Thuận (Ninh Hải, Bác Ái) 360 x 2   4,260,000    4,620,000
36 Cà Mau (U Minh, Trần Văn Thời, Cái Nước, Đầm Dơi); Khánh Hòa (Khánh Vĩnh, Cam Ranh); Kiên Giang (Kiên Lương) 370 x2  4,370,000    4,740,000
37 Daklak (Krong Pắc, Krong Bông); Cà Mau (Ngọc Hiển, Năm Căn) 380 x2   4,480,000    4,860,000
38 Cà Mau (Phú Tân); Daklak (Ea súp); Khánh Hòa (Cam Lâm); TX Kiên Giang 390 x 2   4,590,000    4,980,000
39 Daklak (Ea Kar, Krông Buk) 400 x 2   4,700,000    5,100,000
40 Daklak (Ea H leo, M'Đrăk); Khánh Hòa (Diên Khánh, Khánh Sơn, Nha Trang) 430 x 2   5,030,000    5,460,000
41 Daklak (Krong Năng); Gia Lai (Đức Cơ); Khánh Hòa (Ninh Hòa); Phú Yên (Sông Hinh) 470 x 2   5,470,000    5,940,000
42 Gia Lai (Chư prông, Phú Thiện, Chư sê); Khánh Hòa (Vạn Ninh); Phú Yên (Sơn Hòa) 490 x 2  5,690,000    6,180,000
43 Gia Lai (Krông Pa, Ia Grai, Ia Pa) 500 x 2  5,800,000    6,300,000
44 Gia Lai (Pleiku); Phú Yên (Tây Hòa, Phú Hòa, Đông Hòa) 530 x 2   6,130,000    6,660,000
45 Gia Lai (Chư Păh, Kông Chro, Đak Đoa); Phú Yên (Tuy Hòa) 540 x 2  6,240,000    6,780,000
46 Gia Lai (Mang Yang, Ayunpa); TX Kon Tum; Phú Yên (Đồng Xuân, Tuy An) 550 x 2  6,350,000    6,900,000
47 Bình Định (Tây Sơn); Gia Lai (TX An Khê, Đak Pơ, Kbang); Phú Yên (Sông Cầu) 580 x 2  6,680,000    7,260,000
48 Bình Định (Vĩnh Thạnh, Tuy Phước); Kon Tum (Đăk Hà, Đak Tô) 600 x 2  6,900,000    7,500,000
49 Bình Định (Quy Nhơn, Vân Canh, An Nhơn, Phù Cát); Kon Tum (Sa Thầy, Ngọc Hồi) 630 x 2  7,230,000    7,860,000
50 Bình Định (Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân); Kon Tum (Tu Mơ Rông) 680 x 2  7,780,000    8,460,000
51 Bình Định (An Lão); Quảng Ngãi (An Lão, Sơn Hà, Minh Long, Đức Phổ) 720 x 2  8,220,000    8,940,000
52 Quảng Ngãi (Nghĩa Hành, Mộ Đức, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, TP Quảng Ngãi) 740 x 2  8,440,000    9,180,000
53 Quảng Ngãi (Bình Sơn, Tây Trà, Trà Bồng) 780 x 2  8,880,000    9,660,000
Giá trên áp dụng cho xe 4 chỗ và xe 7 chỗ (chưa có thuế vat).
Giá bao gồm: Phí cầu đường, bến bãi.
Giá không bao gồm:
- Chi phí cho tài xế qua đêm: 200.000 đ/người/ngày.
Số km được tính từ Khu công nghiệp Biên Hòa 1, nếu vượt quá số km đã báo giá thì tính thêm: 5.000đ/km (xe 4 chỗ) và 6.000đ/km (xe 7 chỗ).
Giá sẽ thay đổi nếu giá xăng dầu tăng đột biến.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây